Từ chỉ trạng thái là gì? Ví dụ và bài tập về từ chỉ trạng thái

Trong khoảng dòng trong tiếng Việt rất đa dạng và phong phú nên học trò ko dễ nhớ và phân biệt được. Từ hoạt động và trong khoảng trạng thái là nội dung quan trọng trong chương trình Tiếng Việt, nhưng học sinh thường nhầm lẫn giữa 2 mẫu trong khoảng này. Bởi thế, từ chỉ trạng thái là gì là một chủ đề được rất nhiều đọc giả muốn tìm hiểu để có thêm kiến thức chuyên sâu.

1. Khái niệm từ chỉ trạng thái là gì?

Để trả lời từ chỉ trạng thái là gì? Theo đáp án chương trình Tiếng Việt lớp 3, “Từ chỉ trạng thái là từ chỉ động tác mà bên ngoài không nhìn thấy (hướng vào trong), hoặc động tác mà bản thân không điều khiển được”.

1.1 Ví dụ về từ chỉ trạng thái

Một số từ chỉ trạng thái trong khoảng như khóc, cười, yêu, ghét, vui, buồn, lo lắng… Là những hoạt động diễn ra ở con người mà người khác không trông thấy được ví như chúng ta chẳng thể diễn đạt bằng lời nhắc, nét mặt… 1 số trong khoảng trạng thái là những hoạt động mà chúng ta ko kiểm soát được, chả hạn như ngã, sống, chết…

Từ chỉ trạng thái là gì

2. Khái niệm từ chỉ hoạt động là gì?

Trong khoảng từ chỉ hoạt động là những từ chỉ sự chuyển động được trông thấy bên ngoài, hướng ra bên ngoài (nhìn được, nghe được…).

2.1 Ví dụ về từ chỉ hoạt động

1 số trong khoảng hoạt động như bắt, chạy, đi, uống, hát, viết, nói, cười… là các từ mà con người có thể nhìn, nghe hoặc cảm nhận bằng các cảm quan khác.

3. Phân biệt từ chỉ hoạt động và từ chỉ trạng thái

Để phân biệt từ trạng thái và trong khoảng từ chỉ hoạt động, chúng ta chủ yếu dựa vào định nghĩa để nhận diện chúng. Sở hữu thể thấy, tuy cộng chỉ một động tác nhưng từ chỉ hoạt động dễ nhận mặt qua những cảm quan (nghe, nhìn,…) còn trong khoảng chỉ tình trạng thường ko được cảm nhận trực tiếp (không mô tả ra bên ngoài).

Ví dụ:

– “Một con cá đang bơi trong nước”

  • Trong câu trên, từ hoạt động độc nhất ở đây là “bơi”. Con người sở hữu thể dễ dàng nhìn thấy 1 con cá đang bơi dưới nước bằng mắt thường.

– “Mẹ buồn vì Nga ko chịu nghe lời”

  • Trong câu trên, trạng từ ở đây là “buồn”, chúng ta không thể tự mình nhìn hay biết mẹ buồn hay vui.

4. Những bài tập về từ chỉ trạng thái

4.1 Tìm từ chỉ trạng thái và từ chỉ hoạt động

Bài tập 1: Tìm những từ chỉ hoạt động, tình trạng của các loài vật, sự vật trong các câu sau:

A. Con trâu ăn cỏ.

B. Đàn bò uống nước sông.

C. Mặt trời chiếu sáng rạng rỡ.

Giảng giải chi tiết:

– Câu a là từ chỉ hoạt động là ăn.

– Câu b có trong khoảng chỉ hành động là uống.

– Câu c từ chỉ tình trạng chiếu.

Bài tập 2: Xác định những từ chỉ hoạt động, hiện trạng trong đoạn văn sau:

“Một buổi sáng mùa xuân, trăm hoa đua nở, gà con vui mừng gọi vịt con ra vườn chơi. Gà con rủ vịt con đi bắt bọ, côn trùng sở hữu hại cho cây trồng. Nhờ với loại mỏ sắc nhọn, gà con mổ bắt sâu dễ dàng. Nhưng vịt con không có mỏ nhọn nên ko bắt được sâu. Thấy vậy, đàn gà con chạy đến giúp đàn vịt”.

Giảng giải chi tiết:

– Trong đoạn văn trên, những trong khoảng từ chỉ hiện trạng bao gồm: hớn hở, vội vàng

– Trong khoảng từ chỉ hoạt động: gọi, chơi, mời, bắt, mổ, bắt sâu, chạy.

4.2 Phân biệt từ chỉ tình trạng và từ chỉ hoạt động

Bài tập 3: từ nào sau đây là từ chỉ hoạt động, trong khoảng nào là từ chỉ trạng thái?

“buộc, đánh thức, lăn, ngủ, lấp đầy, lớn lên, giữ, cắt, bay, nghi ngờ, mường tưởng, ngồi”

Giảng giải chi tiết:

– Trong những trong khoảng trên, các trong khoảng chỉ hoạt động là các từ: buộc, lăn, lấp, nâng, cắt, bay, ngồi.

– Tình thái trong khoảng là các từ: thức, ngủ, to, nghi ngờ, mường tượng.

4.3 Phân biệt từ chỉ hoạt động, trạng thái với các loại từ khác

Bài tậo 4: Chia những trong khoảng sau thành hai hàng ngũ và đặt tên cho mỗi nhóm:

“yêu, khiến, ghép, đóng quan tài, nhớ, sắm, đề cập, nói chuyện, mưa, đặt, doanh nghiệp, thua, sân chơi, máy tính”.

Giảng giải chi tiết:

Trong số các từ trên:

– Nhóm từ chỉ sự vật: săng, chuyện, mưa, tổ chức, sân chơi, máy tính.

– Hàng ngũ trong khoảng chỉ hoạt động, trạng thái: yêu, làm cho, ghép, nhớ, tìm, dặn, đặt, mất.

5. Tìm kiếm liên quan về định nghĩa từ chỉ trạng thái

  • Từ chỉ trạng thái la gì lớp 3
  • Ví dụ về từ chỉ trạng thái
  • Ví dụ về từ chỉ trạng thái lớp 2
  • Từ chỉ trạng thái lớp 3
  • Từ chỉ trạng thái lớp 4
  • Những từ chỉ trạng thái trong Tiếng Việt
  • Các từ chỉ trạng thái tiếng Anh
  • Từ chỉ trạng thái lớp 5
  • Từ chỉ sự vật
  • Từ chỉ đặc điểm
  • Từ chỉ trạng thái la gì lớp 3
  • Thế nào là từ chỉ đặc điểm
  • Khen là từ ngữ chỉ gì
  • Trong xanh là từ chỉ gì

Trên đây là phần giải đáp của chúng tôi về thắc từ chỉ trạng thái là gì, từ chỉ hoạt động là gì? Kỳ vọng những san sẻ trên có ích có độc giả, hy vọng sẽ giúp mọi người có thêm thông tin hữu ích để tham khảo.