Trong phường hội hiện nay, việc dùng tiếng Anh là một điều rất rộng rãi, nó không chỉ được sử dụng trong văn nhắc mà còn trong văn viết. Và chắc hẳn nhiều người ko còn quá xa lạ mang cụm trong khoảng “Mặt khác”. Do đó, On the other hand là gì, hãy cộng Nhận định qua bài viết dưới đây.
1. Định nghĩa on the other hand là gì?
On other hand với nghĩa là mặt khác của tiếng Việt, đây là cụm trong khoảng được tiêu dùng rộng rãi trong các bài luận tiếng Anh khi người viết muốn đưa ra quan điểm cá nhân hoặc nhận xét về một vấn đề ấy là những gì bài tiểu luận này là về.
Mặt khác được tiêu dùng sở hữu mục đích thăng bằng những điểm tương phản của cùng một lập luận, hay nhắc bí quyết khác, hai mặt tương phản trong mặt khác sở hữu thể cộng còn đó.
Ví dụ:
In one review, pink was utilized to urge preschool-age young ladies to communicate their advantage in cliché manly toys like robots, planes, and trucks. Blue, then again, didn’t fundamentally affect empowering young men to show their advantage in cliché silly toys.
Tuy nhiên, On the other hand cũng được tiêu dùng như While hay While, vì mục đích của On the other hand mà chúng ta vừa nói đến là để cân bằng hai tác động hoặc đặc điểm trái ngược nhau.
Ví dụ:
You can stay here the entire day and cry about your own life. Then again, you can likewise decide to go out and begin living your fantasies.
Mặt khác cũng thường được dùng hài hòa mang trên một mặt, ví dụ: From one perspective, this vehicle is excessively costly; From one viewpoint, this vehicle carries a great deal of comfort to me.
Như vậy, với thể kết luận rằng thành ngữ Mặt khác được biết đến là 1 thành ngữ, được sử dụng rất phổ quát trong cả văn nói và văn viết, đặc trưng là trong những văn bản trang trọng. On the other hand có tức là mặt khác, ở các khía cạnh khác nhau và thường sở hữu nghĩa trái ngược mang nội dung đã biểu đạt ở đầu đoạn văn.
2. Ví dụ minh họa cho cách sử dụng “On the other hand”
– Then again, this large number of thoughts grabbed Nicky’s eye and made him burn through the entirety of his cash on it.
- Sau đó, một lần nữa, vô số suy nghĩ này đã thu hút sự chú ý của Nicky và khiến anh ấy đốt cháy toàn bộ số tiền của mình trên đó.
– I need to show up at the party, however then again, I have class in school, which is a test right on time one week from now.
- Tôi cần phải xuất hiện tại bữa tiệc, tuy nhiên, một lần nữa, tôi có lớp học ở trường, đó là một bài kiểm tra đúng hạn một tuần kể từ bây giờ.
– Then again, numerous ladies decide to go out to work as opposed to remaining at home, doing housework and dealing with youngsters.
- Mặt khác, nhiều phụ nữ quyết định ra ngoài làm việc thay vì ở nhà, làm việc nhà và đối phó với những đứa trẻ.
– She needs to go out to shop, yet then again, she ought to attempt to set aside cash.
- Cô ấy cần ra ngoài mua sắm, nhưng sau đó, cô ấy nên cố gắng để dành tiền.
– OK, emergency clinics lose cash. Yet, then again, on the off chance that individuals can remain solid, don’t consider it losing cash; consider it saving lives.
- Được rồi, phòng cấp cứu mất tiền mặt. Tuy nhiên, một lần nữa, nếu mọi người vẫn có thể ổn định, đừng coi đó là mất tiền; coi đó là cứu mạng.
– Then again, Emily has turned into an effective finance manager. That was her desire when she was 11 years of age.
- Một lần nữa, Emily đã trở thành một nhà quản lý tài chính hiệu quả. Đó là mong muốn của cô khi cô 11 tuổi.
– We’re utilized to a cautious Jack. Jack, then again, is even more a daring individual as opposed to we could think.
- Chúng ta đã quen với một Jack thận trọng. Mặt khác, Jack còn là một người táo bạo hơn những gì chúng ta có thể nghĩ.
– Table 27-A, then again, demonstrates various exceptionally fundamental assembling ventures wherein financial power is profoundly focused.
- Bảng 27-A, mặt khác, cho thấy nhiều dự án lắp ráp cơ bản khác nhau trong đó sức mạnh tài chính được tập trung sâu sắc.
– Then again, genuineness is one of those characteristics that are totally essential as an issue of rule and furthermore of trust for any individual who needs to be a piece of our group.
- Sau đó, một lần nữa, tính chân thực là một trong những đặc điểm vô cùng cần thiết như một vấn đề về quy tắc và hơn nữa là sự tin tưởng đối với bất kỳ cá nhân nào muốn trở thành thành viên của nhóm chúng tôi.
– Then again, a break of guarantee just permits the wronged party to guarantee harms.
- Mặt khác, việc vi phạm bảo lãnh chỉ cho phép bên bị sai bảo lãnh bị thiệt hại.
– One may then again consider that the antiquated practices and strategies for preparing truly deserve safeguarding.
- Sau đó, người ta có thể xem xét lại rằng các phương pháp và chiến lược chuẩn bị cổ xưa thực sự xứng đáng được bảo vệ.
– Then again, the joblessness of such elderly folks individuals makes impressive tension.
- Sau đó, một lần nữa, tình trạng thất nghiệp của những người cao tuổi như vậy gây ra căng thẳng ấn tượng.
3. Một số từ ngữ đồng nghĩa với On the other hand
3.1 But
- Tỉ dụ: I’m not only witty in myself, but the cause that wit is in other men.
3.2 Although
- Tỉ dụ: Although he is young, he is very independent.
3.3 However
- Tỉ dụ: This is a cheap and simple process. However there are dangers.
3.4 Otherwise
- Tỉ dụ: She says it’s genuine, but we think otherwise.
3.5 On the flip side
- Tỉ dụ: On the flip side, accepting them and not having your needs met is not healthy either.
3.6 Alternatively
- Tỉ dụ: Alternatively, a more fuel effcient carb fitted with your present engine may help.
3.7 Nonetheless
- Tỉ dụ: The problems are not serious. Nonetheless, we shall need to tackle them soon.
3.8 Nevertheless
- Tỉ dụ: He was very tired, Nevertheless he kept on working.
3.9 That being said
- Tỉ dụ: That being said, I anticipate Two Thrones more than any other action olatformer on the horizon.
3.10 In contrast
- Tỉ dụ: In contrast, the lives of girls in well-to-do families were often very sheltered.
4. Các tìm kiếm có liên quan về khái niệm On the other hand
- On the other hand cách dùng
- On the other hand synonym
- In the other hand hay on the other hand
- In the other hand
- Cấu trúc On the other hand
- On the contrary là gì
- On the one hand
- On the other side là gì
Sở hữu nội dung bài viết trên, chúng tôi đã giải thích cho bạn On the other hand là gì. Nếu còn nghi vấn gì thêm về vấn đề này, hãy liên hệ với chúng tôi để được tương trợ trực tiếp.