Đại từ quan hệ là gì, chủ đề này sẽ giúp bạn hiểu hơn về vấn đề này. Đối sở hữu người học tiếng Anh, dù học hay khiến bài rà soát tiếng Anh, đại từ quan hệ là nội dung thân thuộc và thường xuyên được tiêu dùng. Đại từ quan hệ là 1 trong các kiến thức ngữ pháp quan trọng nhất.
1. Khái niệm đại từ quan hệ là gì?
Đại từ quan hệ là đại từ phụ được nối với đại từ chính bằng các đại từ quan hệ (whose, who, that, whom, which) hoặc các trạng từ quan hệ (why, where, when). Tương tự, chúng ta với thể hiểu thế nào là đại từ quan hệ như sau: Đại từ quan hệ là 1 phần của câu đại từ quan hệ, đại từ quan hệ được dùng để thay thế những đại từ khác trong tiếng Anh.
2. Chức năng ngữ pháp của đại từ quan hệ
Trong câu, đại từ quan hệ thường có 3 chức năng ngữ pháp chính trong câu:
– Thay cho danh từ đứng ngay trước nó, hãy làm cho nhiệm vụ ở mệnh đề sau, liên kết những mệnh đề lại với nhau.
– Đại từ quan hệ có hình thức giống nhau dù thay cho danh từ số ít hay số nhiều.
– Động từ theo sau thay đổi theo giới từ của đại từ quan hệ. Mệnh đề cất đại từ quan hệ được gọi là mệnh đề quan hệ hoặc mệnh đề tính từ. Danh từ được thay thế bằng đại từ quan hệ được gọi là tiền ngữ của nó.
3. Các đại từ quan hệ trong tiếng anh
1 số đại từ quan hệ đa dạng thường được sử dụng bao gồm:
+ Who: Là đại từ quan hệ chỉ người khiến cho chủ ngữ, sau tiền ngữ chỉ người khiến chủ ngữ của động từ sau nó. Who đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ. Nó không chỉ tiêu dùng để thay thế cho danh từ chỉ người số ít mà còn mang thể thay thế cho danh từ chỉ người số phổ thông, danh trong khoảng chỉ tập trung phổ biến người như ủy ban, chính phủ, lực lượng,….
Ví dụ:
– My sibling, who you met yesterday, is an educator. (Anh trai tôi, người mà bạn đã gặp ngày hôm qua, là một nhà giáo dục).
– Trong mệnh đề quan hệ “người mà bạn gặp ngày bữa qua, là giáo viên”, đại trong khoảng quan hệ “who” thay thế cho “My brother” và đóng vai trò là chủ ngữ của câu.
+ Whom: Là đại từ quan hệ chỉ người khiến cho tân ngữ, đứng sau tiền ngữ chỉ người khiến tân ngữ cho động trong khoảng sau nó. Theo sau ai là 1 chủ đề. Like who, someone có thể thay thế cho danh từ chỉ người hoặc một lực lượng người trong cả mệnh đề quan hệ xác định và ko xác định.
Ví dụ:
– Mard, whom we saw at school, is so attractive. (Mard, người mà chúng tôi thấy ở trường, thật hấp dẫn).
– Trong mệnh đề quan hệ “ai mà chúng ta thấy ở trường, thật đẹp trai”, đại từ quan hệ “whom” thay thế cho “mard” đóng vai trò là tân ngữ.
+ Which: Được sử dụng trong mệnh đề quan hệ để thay thế danh từ chỉ sự vật và đóng vai trò chủ ngữ, tân ngữ trong câu hoặc thay thế ý nghĩa của cả mệnh đề trước đấy và được phân tách bằng dấu phẩy.
Ví dụ:
– It was a similar picture which I saw yesterday. (Đó là một bức tranh tương tự mà tôi đã thấy ngày hôm qua).
– Trong mệnh đề quan hệ “ which I found ngày hôm qua.”, đại trong khoảng quan hệ “ which” thay thế cho “ the same picture” – tân ngữ đóng vai trò tân ngữ trong câu tương ứng có chủ ngữ “I” và động trong khoảng “saw”.
+ That: That là đại từ quan hệ chỉ người và vật, sở hữu thể sử dụng thay cho Who, Whom, Which trong mệnh đề quan hệ cái dừng tránh. Bên cạnh đó, that thường được tiêu dùng sau dạng so sánh nhất, sau những chỉ trong khoảng, first, last… hoặc các đại trong khoảng bất định như someone, something…
That giữ vai trò trong câu sở hữu thể là: chủ ngữ hoặc tân ngữ và cũng sở hữu thể đi kèm sở hữu giới từ để bổ sung ý nghĩa cho giới từ ấy. Nhưng giới từ sẽ không bao giờ đứng ngay trước that mà chỉ đứng sau mệnh đề quan hệ.
Ví dụ:
– The kid who/that is wearing a green coat is my more youthful sibling. (Đứa trẻ mặc áo khoác màu xanh lá cây là em ruột của tôi).
+ Whose: loại mệnh đề quan hệ xác định thay thế cho trong khoảng sở hữu của một người hoặc vật trong 1 câu. Whose thường đứng ngay trước danh từ.
Ví dụ:
– It’s a Tudor house, whose room peers out over great ocean. (Đó là một ngôi nhà Tudor, có căn phòng nhìn ra đại dương bao la).
4. Tìm kiếm có liên quan về định nghĩa đại từ quan hệ
- Cách dùng đại từ quan hệ
- Cách dùng đại từ quan hệ Where
- Đại từ quan hệ tiếng Anh la gì
- Cách sử dụng đại từ quan hệ: who, whom, which, that
- Công thức đại từ quan hệ
- Ví dụ về đại từ quan hệ
- giới từ + đại từ quan hệ
- Mẹo làm đại từ quan hệ
Sở hữu những thông tin trên, chúng tôi tin rằng quý khách hàng đã phần nào hiểu được nội dung đại từ quan hệ là gì. Trong trường hợp với bất kỳ nghi vấn nào về bài viết cũng như các vấn đề can hệ, đừng ngần ngại liên hệ sở hữu chúng tôi để được giải đáp và hỗ trợ.